Có 1 kết quả:

招禍 chiêu hoạ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rước lấy tai họa. ☆Tương tự: “chiêu tai” 招災. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Tiên sinh đảo khiếu tha bất yếu thuyết, khủng phạ chiêu họa” 先生倒叫他不要說, 恐怕招禍 (Đệ nhị thập lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rước lấy tai vạ vào mình.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0